Customer (Khách hàng) |
Tập trung vào khách hàng, hiểu rõ nhu cầu, mong muốn và vấn đề của họ để cung cấp giải pháp phù hợp (Customer Solutions). |
– Xác định khách hàng mục tiêu
– Nhu cầu, mong muốn, hành vi
– Giá trị sản phẩm/dịch vụ mang lại
– Lợi thế cạnh tranh |
– Phát trển sản phẩm
– Phát trển bao bì
– Xây dựng thương hiệu
– Đóng gói
– Dịch vụ |
Chuẩn bị thực đơn đa dạng đáp ứng khẩu vị khách hàng, tạo món ăn đặc trưng theo vùng miền hoặc xu hướng ăn uống lành mạnh |
Cost (Chi phí khách hàng) |
Tổng chi phí khách hàng phải bỏ ra để sở hữu và sử dụng sản phẩm, bao gồm giá mua, chi phí vận chuyển, thời gian, công sức, rủi ro. |
– Giá sản phẩm/dịch vụ
– Chi phí vận chuyển, bảo quản
– Thời gian và công sức khách hàng bỏ ra
– Chi phí phát sinh khác |
– Chiến lược giá
– Chi phí & điểm hòa vốn
– Phát triển chiến thuật giá đa dạng
– Khuyến mãi & Chiết khấu, ưu đãi |
Đưa ra mức giá hợp lý, miễn phí giao hàng trong khu vực, chương trình khuyến mãi combo tiết kiệm chi phí cho khách hàng |
Convenience (Sự thuận tiện) |
Tạo điều kiện thuận lợi nhất cho khách hàng trong việc tiếp cận, mua và sử dụng sản phẩm/dịch vụ. |
– Kênh phân phối (offline/online)
– Thời gian và địa điểm mua hàng
– Quy trình thanh toán, giao nhận
– Hỗ trợ khách hàng |
– Xác định kênh bán
– Đánh giá điểm bán
– Độ bao phủ thị trường
– Nhượng quyền mở rộng
– Chiến lược giao vận và phân phối
– Kho hàng |
Cung cấp đặt món qua app, website, giao hàng tận nơi nhanh chóng, thanh toán đa dạng (tiền mặt, thẻ, ví điện tử) |
Communication (Giao tiếp/Truyền thông) |
Giao tiếp hai chiều với khách hàng để xây dựng mối quan hệ, lắng nghe phản hồi và truyền tải thông điệp phù hợp. |
– Kênh giao tiếp (mạng xã hội, email, chatbot)
– Tương tác và phản hồi khách hàng
– Chiến dịch quảng cáo, khuyến mãi
– Xây dựng thương hiệu |
– Chiến lược truyền thông
– Quảng cáo
– PR (Public Relations)
– Xác định kênh truyền thông
– Marketing trực tiếp |
Tương tác trên Facebook, Instagram, phản hồi nhanh qua chatbot, gửi email giới thiệu món mới, chương trình khách hàng thân |