Site icon Cồng Chiêng

Phân tích dữ liệu cho từng vị trí cụ thể trong team Digital Marketing

Vị trí Hoạt động phân tích cụ thể Chỉ số chính (KPI) Giải nghĩa tiếng Việt
Digital Marketing Manager – Phân tích hiệu quả chiến dịch tổng thể

– So sánh chi phí/hiệu quả các kênh

– Đánh giá chiến lược marketing

ROI (Return on Investment): Tỷ suất hoàn vốn

CPA (Cost per Acquisition): Chi phí để có được một khách hàng

Revenue per Channel: Doanh thu theo từng kênh

– ROI: Lợi nhuận thu được so với chi phí đã bỏ ra

– CPA: Mức chi phí cần để chuyển đổi một người thành khách hàng

– Doanh thu theo kênh giúp biết kênh nào hiệu quả nhất

SEO Specialist – Phân tích từ khóa và đối thủ

– Đo lường hiệu suất SEO

– Tối ưu hóa nội dung và cấu trúc trang

Organic Traffic: Lưu lượng truy cập tự nhiên

Bounce Rate: Tỷ lệ thoát

Keyword Rankings: Thứ hạng từ khóa

Backlink Quality: Chất lượng liên kết ngoài

– Organic traffic: Lượng truy cập không phải trả phí

– Bounce rate: Tỷ lệ người rời đi sau khi xem một trang

– Keyword ranking: Vị trí từ khóa trên Google

– Backlink quality: Mức độ uy tín của trang web liên kết về

Content Marketing Specialist – Đánh giá hiệu quả bài viết/blog

– Đo lường sự tương tác nội dung

– Tối ưu nội dung theo hành vi người dùng

Time on Page: Thời gian trên trang- Page Views: Số lần xem trang- Engagement Rate: Tỷ lệ tương tác- Social Shares: Lượt chia sẻ mạng xã hội – Time on Page: Thời gian người đọc ở lại một trang- Engagement rate: Tổng hợp like, comment, share,…- Social shares: Đo sức lan truyền nội dung
Performance Marketing Specialist – Tối ưu quảng cáo trả phí (Google, Facebook, TikTok…)

– Theo dõi chuyển đổi và ngân sách quảng cáo

CTR (Click Through Rate): Tỷ lệ nhấp chuột

CPC (Cost per Click): Chi phí mỗi lượt nhấp

CPM (Cost per Mille): Chi phí mỗi 1.000 lượt hiển thị

Conversion Rate: Tỷ lệ chuyển đổi

– CTR: Tỷ lệ người nhấp vào quảng cáo

– CPC: Chi phí mỗi cú click-

CPM: Chi phí quảng cáo cho mỗi 1.000 lượt hiển thị

– Conversion rate: Tỷ lệ người thực hiện hành động mong muốn

Email Marketing Specialist – A/B test tiêu đề, nội dung

– Đánh giá hiệu quả email gửi đi

– Phân khúc khách hàng dựa trên hành vi

Open Rate: Tỷ lệ mở email

Click-through Rate (CTR): Tỷ lệ nhấp trong email

Unsubscribe Rate: Tỷ lệ hủy đăng ký

Email Conversion Rate: Tỷ lệ chuyển đổi qua email

– Open rate: Bao nhiêu người mở email đã gửi

– Unsubscribe rate: Bao nhiêu người hủy theo dõi

– Email conversion: Bao nhiêu người thực hiện hành động (mua hàng, đăng ký…) qua email

Social Media Manager – Theo dõi hiệu suất các nền tảng xã hội

– Đo lường nội dung và chiến dịch xã hội

– Tăng trưởng cộng đồng

Engagement Rate: Tỷ lệ tương tác

Follower Growth: Tăng trưởng người theo dõi

Reach & Impressions: Số người tiếp cận & lượt hiển thị

– Comments & Shares: Lượt bình luận và chia sẻ

– Reach: Số người đã nhìn thấy bài đăng

– Impressions: Tổng số lượt hiển thị

– Follower growth: Sự tăng lên của lượng người theo dõi

Web/Data Analyst – Theo dõi hành vi người dùng trên website

– Thiết lập phễu chuyển đổi

– Phân tích hành trình khách hàng

Bounce Rate: Tỷ lệ thoát

Funnel Conversion Rate: Tỷ lệ chuyển đổi theo từng bước

Session Duration: Thời lượng phiên truy cập

Heatmap Clicks: Bản đồ click

– Funnel: Đo lường tỷ lệ chuyển đổi từng bước trong hành trình

– Heatmap: Biểu đồ nơi người dùng click nhiều nhất trên trang

CRM Specialist – Phân tích dữ liệu khách hàng

– Dự đoán hành vi mua hàng

– Xây dựng chiến lược giữ chân

CLV (Customer Lifetime Value): Giá trị vòng đời khách hàng

Retention Rate: Tỷ lệ giữ chân

Churn Rate: Tỷ lệ rời bỏ

Repeat Purchase Rate: Tỷ lệ mua lại

– CLV: Lợi nhuận kỳ vọng từ 1 khách hàng suốt vòng đời

– Retention: Tỷ lệ khách quay lại

– Churn: Tỷ lệ khách hàng rời đi không quay lại

 

Exit mobile version